Roman Herzog

| chancellor = Helmut Kohl
Gerhard Schröder | predecessor = Richard von Weizsäcker | successor = Johannes Rau | office2 = Chủ tịch Toà án Hiến pháp Liên bang | term_start2 = 16 tháng 11 năm 1987 | term_end2 = 30 tháng 6 năm 1994
| nominator2 = | appointer2 = | predecessor2 = Wolfgang Zeidler | successor2 = Jutta Limbach | birth_date = 5 tháng 4 năm 1934 | birth_place = Landshut, Bayern, Đức Quốc xã | death_date = 10 tháng 1 năm 2017 (82 tuổi) | death_place = Jagsthausen, Baden-Württemberg, Đức | restingplace = | restingplacecoordinates = | birthname = | party = Liên minh Dân chủ Thiên Chúa giáo | spouse = Christiane Krauß

Alexandra Freifrau von Berlichingen
| relations = | children = 2 | residence = | alma_mater = Đại học Ludwig Maximilian Munich | occupation = | profession = Luật sư | cabinet = | committees = | portfolio = | signature = Roman Herzog Signature.svg | website = | footnotes = }} Roman Herzog (5 tháng 4 năm 1934 – 10 tháng 1 năm 2017) là chính trị gia, thẩm phán và học giả người Đức, ông giữ chức Tổng thống Đức từ năm 1994 đến năm 1999. Là một đảng viên của Liên minh Dân chủ Thiên Chúa giáo (CDU), ông là Tổng thống đầu tiên được bầu cử sau Tái thống nhất nước Đức. Trước đó ông là Chánh án Toà án Hiến pháp Liên bang, và ông là Chủ tịch Toà án từ 1987 – 1994. Trước khi được bổ nhiệm làm Chánh án, ông là giáo sư luật. Ông nhận Giải thưởng Charlemagne năm 1997. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 5 kết quả của 5 cho tìm kiếm 'Herzog, Roman', thời gian truy vấn: 0.08s Tinh chỉnh kết quả
  1. 1
    Số hiệu: Wh GOET Val
    Bài viết
  2. 2
    Bằng Herzog, Roman
    Được phát hành 1995
    Số hiệu: Feo Her
    Sách
  3. 3
    Bằng Herzog, Roman
    Được phát hành 1999
    Số hiệu: Wcc1 Her
    Sách
  4. 4
    Được phát hành 2005
    Tác giả khác: “…Herzog, Roman…”
    Số hiệu: DVDD Hund 7 V 725
    Sách
  5. 5
    Được phát hành 1999
    Tác giả khác: “…Herzog, Roman…”
    Số hiệu: Hd Lim
    Sách